Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siə̰m˧˩˧ nḭ̈ʔŋ˨˩ʂiəm˧˩˨ nḭ̈n˨˨ʂiəm˨˩˦ nɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəm˧˩ nïŋ˨˨ʂiəm˧˩ nḭ̈ŋ˨˨ʂiə̰ʔm˧˩ nḭ̈ŋ˨˨

Động từ sửa

siểm nịnh

  1. Ton hót, nịnh nọt ngườichức quyền để làm hại người khác, mưu lợi cho mình. Nghe lời siểm nịnh. Kẻ siểm nịnh.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa