siểm nịnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siə̰m˧˩˧ nḭ̈ʔŋ˨˩ | ʂiəm˧˩˨ nḭ̈n˨˨ | ʂiəm˨˩˦ nɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂiəm˧˩ nïŋ˨˨ | ʂiəm˧˩ nḭ̈ŋ˨˨ | ʂiə̰ʔm˧˩ nḭ̈ŋ˨˨ |
Động từ
sửasiểm nịnh
- Ton hót, nịnh nọt người có chức quyền để làm hại người khác, mưu lợi cho mình. Nghe lời siểm nịnh. Kẻ siểm nịnh.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "siểm nịnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)