savoir-faire
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửasavoir-faire
- Khả năng ứng xử khôn khéo; phép xử thế.
- To possess savoir-faire.
- Biết phép xử thế.
- to lack savoir-faire — không biết phép xử thế
Tham khảo
sửa- "savoir-faire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sa.vwaʁ.fɛʁ/
Pháp (Ba Lê) | [sa.vwaʁ.fɛʁ] |
Danh từ
sửasavoir-faire gđ kđ /sa.vwaʁ.fɛʁ/
- Sự thành thạo, sự khéo léo.
- Avoir moins de savoir que de savoir-faire — khéo léo hơn là hiểu biết
Tham khảo
sửa- "savoir-faire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)