salat
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | salat | salaten |
Số nhiều | salater | salatene |
salat gđ
- Món rau cải trộn dầu dấm.
- salat til kyllingen et smørbrød med italiensk salat
- å tråkke i salaten — Vụng về, không khéo léo.
- Cây rau diếp, cải xà lách.
- Salat blir dyrere og dyrere.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) fruktsalat: Rau cải trộn với trái cây.
- (2) salathode gđ: Cây rau diếp. Cây xà lách.
- (2) issalat: Một loại xà lách lá cứng và dòn.
Tham khảo
sửa- "salat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)