Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ səm˧˧ʂaː˧˥ ʂəm˧˥ʂaː˧˧ ʂəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ ʂəm˧˥ʂaː˧˥˧ ʂəm˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

sa sâm

  1. Loài cỏ mọc ở đất cát, hình trứng, rễ dùng làm thuốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa