Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa chỉnh +‎ sửa.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ sɨ̰ə˧˩˧ʨïn˧˩˨ ʂɨə˧˩˨ʨɨn˨˩˦ ʂɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ ʂɨə˧˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩ ʂɨ̰ʔə˧˩

Động từ sửa

chỉnh sửa

  1. Chỉnh lại, sửa lại cho đúng, cho phù hợp (nói khái quát).
    Chỉnh sửa câu chữ.
    Điều luật đã được chỉnh sửa cho phù hợp.

Tham khảo sửa

  • Chỉnh sửa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam