Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ʔk˨˩ maw˧˥ʂa̰k˨˨ ma̰w˩˧ʂak˨˩˨ maw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂak˨˨ maw˩˩ʂa̰k˨˨ maw˩˩ʂa̰k˨˨ ma̰w˩˧

Phó từ sửa

sặc máu

  1. 1. Hộc máu mồm máu mũi.
  2. Rất khó nhọc khổ cực.
    Làm sặc máu.
  3. Nói tức lắm.
    Tức sặc máu.

Định nghĩa sửa

sặc máu

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa