ryke
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ryke |
Hiện tại chỉ ngôi | ryker |
Quá khứ | rauk/røk |
Động tính từ quá khứ | røket |
Động tính từ hiện tại | — |
ryke
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ryke |
Hiện tại chỉ ngôi | ryker |
Quá khứ | rauk/røk |
Động tính từ quá khứ | røket |
Động tính từ hiện tại | — |
ryke
- (Dây) Đứt. (Thi) Rớt. (Cơ hội) Đổ vỡ, hư hỏng.
- Tauet røk på midten.
- Han røk til eksamen.
- Sjansen røk.
- Nhảy vào, xông vào.
- De røk på hverandre i fullt sinne.
- å ryke uklar med noen — Bất hòa với ai.
- å ryke i tottene på hverandre — Xông vào đánh nhau.
- å be noen ryke og reise — Yêu cầu ai cút đi, xéo đi.
Tham khảo
sửa- "ryke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)