rond
Tiếng Pháp
sửaTính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | rond /ʁɔ̃/ |
ronds /ʁɔ̃/ |
Giống cái | ronde /ʁɔ̃d/ |
rondes /ʁɔ̃d/ |
rond
- Tròn.
- Chapeau rond — cái mũ tròn
- Nombre rond — số tròn
- Cela fait sept cent soixante francs, en chiffres ronds huit cents — tính ra là bảy trăm sáu mươi frăng, lấy số tròn thì là tám trăm
- Tròn trĩnh.
- Joues rondes — má tròn trĩnh
- (Thân mật) Tròn trùng trục.
- Une petite fille ronde — một em gái tròn trùng trục
- thẳng thắn —
- Un homme très rond — một người rất thẳng thắn
- (Thông tục) Say rượu.
- des yeux ronds — mắt tròn xoe (về hình dáng hay vì ngạc nhiên)
- farine ronde — bột lổn nhổn
- lettre ronde — chữ rông
- ligament rond — (giải phẫu) dây chắn tròn
- muscle rond pronateur — (giải phẫu) cơ sấp tròn
Phó từ
sửarond
- Đều đặn.
- Moteur qui tourne rond — động cơ quay đều đặn
- ça ne tourne pas rond — có trục trặc
- ne pas tourner — hơi điên điên, gàn
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
rond /ʁɔ̃/ |
ronds /ʁɔ̃/ |
rond gđ
- Vòng tròn, hình tròn.
- Tracer un rond — vẽ một vòng tròn
- Khoanh.
- Quelques ronds de saucisse — vài khoanh xúc xích
- (Tiếng lóng, biệt ngữ) Xu.
- Vingt ronds — hai mươi xu
- en baver des ronds de chapeau — rất ngạc nhiên
- en rester comme deux ronds de flan — xem flan
- en rond — thành vòng tròn
- faire des ronds de jambe — quá lễ phép, khúm núm
- rond de cuir — nệm tròn lót ghế
- rond de jambe — điệu vũ xoay tròn chân
- rond de sorcière — vòng phát tán của nấm
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "rond", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)