Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈrɛp.ˌtɑɪ.əl/

Danh từ

sửa

reptile /ˈrɛp.ˌtɑɪ.əl/

  1. (Động vật học) Loài bò sát.
  2. Người hèn hạ, người đê tiện; người luồn cúi, kẻ bợ đỡ, kẻ liếm gót.

Tính từ

sửa

reptile /ˈrɛp.ˌtɑɪ.əl/

  1. .
  2. (Nghĩa bóng) Hèn hạ, đê tiện; luồn cúi, bợ đỡ, liếm gót.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ʁɛp.til/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực reptile
/ʁɛp.til/
reptiles
/ʁɛp.til/
Giống cái reptile
/ʁɛp.til/
reptiles
/ʁɛp.til/

reptile /ʁɛp.til/

  1. Bò sát.
    Animal reptile — động vật bò sát
  2. (Nghĩa bóng) Hèn hạ, luồn cúi.

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
reptile
/ʁɛp.til/
reptiles
/ʁɛp.til/

reptile /ʁɛp.til/

  1. (Động vật học) Loài bò sát.
  2. (Số nhiều) (động vật học) lớp bò sát.
  3. (Nghĩa bóng) Con người hèn hạ, con người luồn cúi.

Tham khảo

sửa