rechercher
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁə.ʃɛʁ.ʃe/
Ngoại động từ
sửarechercher ngoại động từ /ʁə.ʃɛʁ.ʃe/
- Tìm lại.
- Chercher et rechercher — tìm đi tìm lại
- Tìm, tìm tòi, tìm kiếm.
- Rechercher la cause d’un phénomène — tìm nguyên nhân của một hiện tượng
- Mưu cầu, cầu cạnh.
- Rechercher la protection des grands — cầu cạnh sự che chở của những người quyền quí
- (Luật học, pháp lý) , truy tầm.
- Être recherché pour meurtre — bị truy tầm vì giết người
- Chuộng.
- Rechercher les âmes nobles — chuộng những tâm hồn cao thượng
- (Từ cũ; nghiã cũ) Tìm cách làm thân với.
- Tout le monde le recherche — mọi người tìm cách làm thân với ông ta
Tham khảo
sửa- "rechercher", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)