rattle-brained
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈræ.tᵊl.ˈbreɪnd/
Tính từ
sửarattle-brained /ˈræ.tᵊl.ˈbreɪnd/
- Có nhiều chuột.
- (Thuộc) Chuột; như chuột.
- Phản bội; đê tiện, đáng khinh.
- (Từ lóng) Hay cáu, hay gắt gỏng.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) ọp ẹp, long tay gãy ngõng.
Tham khảo
sửa- "rattle-brained", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)