raté
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁa.te/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | raté /ʁa.te/ |
ratés /ʁa.te/ |
Giống cái | ratée /ʁa.te/ |
ratées /ʁa.te/ |
raté /ʁa.te/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
raté /ʁa.te/ |
ratés /ʁa.te/ |
raté gđ /ʁa.te/
- (Thân mật) Kẻ thất bại, kẻ bất đắc chí.
- Sự tịt (súng); phát súng tịt.
- Tiếng xẹt xét (động cơ nổ chạy trục trặc).
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | raté /ʁa.te/ |
ratés /ʁa.te/ |
Giống cái | ratée /ʁa.te/ |
ratées /ʁa.te/ |
raté /ʁa.te/
- (Tiếng địa phương) Rỗ hoa.
Tham khảo
sửa- "raté", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)