ra trò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ʨɔ̤˨˩ | ʐaː˧˥ tʂɔ˧˧ | ɹaː˧˧ tʂɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ tʂɔ˧˧ | ɹaː˧˥˧ tʂɔ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửara trò
- Ra sân khấu đóng một vai gì. 2. Ph. Nói hoạt động một cách thực sự, có tác dụng thực sự, có kết quả tốt.
- Dọn dẹp nhà cửa ra trò.
Tham khảo
sửa- "ra trò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)