rộn rã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo̰ʔn˨˩ zaʔa˧˥ | ʐo̰ŋ˨˨ ʐaː˧˩˨ | ɹoŋ˨˩˨ ɹaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹon˨˨ ɹa̰ː˩˧ | ɹo̰n˨˨ ɹaː˧˩ | ɹo̰n˨˨ ɹa̰ː˨˨ |
Tính từ
sửarộn rã
- Có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp.
- tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch
- "Ta thấy xuân nồng thắm khắp nơi, Trên đường rộn rã tiếng đua cười." (ThLữ; 3)
- Có nhiều cảm xúc phấn khởi, sôi nổi.
- rộn rã niềm vui
- Tấp nập và vui vẻ.
- Ngoài đường rộn rã tiếng vui cười.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Rộn rã, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "rộn rã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)