rần rật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤n˨˩ zə̰ʔt˨˩ | ʐəŋ˧˧ ʐə̰k˨˨ | ɹəŋ˨˩ ɹək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹən˧˧ ɹət˨˨ | ɹən˧˧ ɹə̰t˨˨ |
Tính từ
sửarần rật
- (ít dùng) từ gợi tả những tiếng động to nối tiếp nhau với một nhịp nhanh, mạnh, gấp.
- Gió rần rật.
- Tiếng chân rần rật suốt đêm.
- Ở trạng thái đang bừng bừng và lan toả ra mạnh mẽ.
- Lửa cháy rần rật.
- Khắp người rần rật niềm vui sướng.
Tham khảo
sửa- Rần rật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam