Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˧ za̰ʔj˨˩ʐaŋ˧˥ ja̰j˨˨ɹaŋ˧˧ jaj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˧˥ ɟaj˨˨ɹan˧˥ ɟa̰j˨˨ɹan˧˥˧ ɟa̰j˨˨

Động từ

sửa

răn dạy

  1. Răndạy bảo một cách nghiêm khắc cho biết điều hơn lẽ phải.
    Răn dạy con cái.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Răn dạy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam