rên xiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zen˧˧ siət˧˥ | ʐen˧˥ siə̰k˩˧ | ɹəːŋ˧˧ siək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹen˧˥ siət˩˩ | ɹen˧˥˧ siə̰t˩˧ |
Động từ
sửarên xiết
- Than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi.
- Rên xiết dưới ách nô lệ.
Tham khảo
sửa- "rên xiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)