ai oán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˧ waːn˧˥ | aːj˧˥ wa̰ːŋ˩˧ | aːj˧˧ waːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˧˥ wan˩˩ | aːj˧˥˧ wa̰n˩˧ |
Từ nguyên
sửa- Ai: thương xót; oán: hờn giận, thù hằn
Động từ
sửaai oán
- Đau thương oán trách.
- Hơn thiệt thôi đừng ai oán nữa (Vương Tường)
Tham khảo
sửa- "ai oán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)