Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ ɗaːm˧˥ʐaː˧˩˨ ɗa̰ːm˩˧ɹaː˨˩˦ ɗaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹa̰ː˩˧ ɗaːm˩˩ɹaː˧˩ ɗaːm˩˩ɹa̰ː˨˨ ɗa̰ːm˩˧

Định nghĩa

sửa

Rã đám

  1. Hết hội hè.
  2. Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc, kết thúc một sự kiện, công việc, không còn làm tốt công việc.
    Rã đám sau khi thi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa