quan quả cô độc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ kwa̰ː˧˩˧ ko˧˧ ɗə̰ʔwk˨˩ | kwaːŋ˧˥ kwaː˧˩˨ ko˧˥ ɗə̰wk˨˨ | waːŋ˧˧ waː˨˩˦ ko˧˧ ɗəwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ kwaː˧˩ ko˧˥ ɗəwk˨˨ | kwaːn˧˥ kwaː˧˩ ko˧˥ ɗə̰wk˨˨ | kwaːn˧˥˧ kwa̰ːʔ˧˩ ko˧˥˧ ɗə̰wk˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 鰥寡孤獨.
Thành ngữ
sửaquan quả cô độc
- (Nghĩa đen) Quan là người đàn ông không có vợ, quả là người vợ góa chồng, cô là con mồ côi, độc là sống một mình.
- (Nghĩa bóng) Tá cảnh sống cô đơn, không có người thân thích.