quốc túy
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ twi˧˥ | kwə̰wk˩˧ twḭ˩˧ | wəwk˧˥ twi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ twi˩˩ | kwə̰wk˩˧ twḭ˩˧ |
Định nghĩa sửa
quốc túy
- Đặc sắc về tinh thần và về vật chất vốn có của một dân tộc, và nói lên đức tính ưu việt của dân tộc ấy.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "quốc túy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)