quản ca
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ kaː˧˧ | kwaːŋ˧˩˨ kaː˧˥ | waːŋ˨˩˦ kaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ kaː˧˥ | kwa̰ːʔn˧˩ kaː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaquản ca
- Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ.
- Người điều khiển một tốp đồng ca.
Tham khảo
sửa- "quản ca", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)