Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːʔt˨˩ kajŋ˧˥kwa̰ːk˨˨ ka̰n˩˧waːk˨˩˨ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːt˨˨ kajŋ˩˩kwa̰ːt˨˨ kajŋ˩˩kwa̰ːt˨˨ ka̰jŋ˩˧

Động từ

sửa

quạt cánh

  1. Vỗ cánh để lấy đà bay lên.
    Chim quạt cánh.
  2. Nói buồm quay, không hứng được gió khi gió đổi chiều một cách bất ngờ.

Tham khảo

sửa