quân luật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ lwə̰ʔt˨˩ | kwəŋ˧˥ lwə̰k˨˨ | wəŋ˧˧ lwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ lwət˨˨ | kwən˧˥ lwə̰t˨˨ | kwən˧˥˧ lwə̰t˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaquân luật
- (luật pháp) Luật lệ của quân đội thi hành đối với mọi người trong tình hình nghiêm trọng, như nghiêm ngặt kiểm soát, hạn chế thời gian đi lại ban đêm...
- Vì có tiếng nổ, ngụy quyền phải thiết quân luật trong thành phố.
Tham khảo
sửa- "quân luật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)