prétendre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửaNgoại động từ
sửaprétendre ngoại động từ /pʁe.tɑ̃dʁ/
- Khẳng định, dám chắc là.
- Je prétends que c’est faux — tôi khẳng định là sai
- Có tham vọng; có ý định; (có ý) muốn.
- Je ne prétends pas vous convaincre — tôi không có tham vọng thuyết phục anh
- Khoe; cho rằng.
- Il prétend gagner son procès — nó khoe là được kiện
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Đòi hỏi, yêu sách.
Nội động từ
sửaprétendre nội động từ /pʁe.tɑ̃dʁ/
- Có tham vọng, mơ ước.
- Prétendre aux honneurs — mơ ước danh vọng
- (Từ hiếm, nghĩa ít dùng) Tự phụ.
- Prétendre à l’esprit — tự phụ là có tài trí
Tham khảo
sửa- "prétendre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)