pourvoir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /puʁ.vwaʁ/
Nội động từ
sửapourvoir nội động từ /puʁ.vwaʁ/
- Chi cấp.
- Pourvoir aux besoins — chi cấp những thứ cần thiết
- Bổ nhiệm.
- Pourvoir à un emploi — bổ nhiệm vào một chức vụ
- Bổ sung, điền vào, bù vào.
- Pourvoir à un déficit — bù vào chỗ thiếu hụt
Ngoại động từ
sửapourvoir ngoại động từ /puʁ.vwaʁ/
- Cấp cho.
- Pourvoir une armée de munitions — cấp đạn dược cho một đội quân
- Phú cho.
- La nature l’a pourvue de belles qualités — tạo hóa đã phú cho cô ta những đức tính tốt đẹp
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Tác thành, xây dựng gia đình cho.
- Pourvoir ses enfants — xây dựng gia đình cho con cái
- être pourvu de — có
- Il est pourvu de vêtements chauds — nó có quần áo ấm
- Animal pourvu d’écailles — động vật có vảy
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "pourvoir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)