poronkusema
Tiếng Phần Lan
sửaTừ nguyên
sửaTừ ghép giữa poron (“tuần lộc”) + kusema (“tè”); khoảng cách con tuần lộc đi được mà không dừng lại đi tiểu.
Cách phát âm
sửa- IPA(ghi chú): /ˈporonˌkusemɑ/, [ˈpo̞ro̞ŋˌkus̠e̞mɑ̝]
- Vần: -usemɑ
- Tách âm tiết(ghi chú): po‧ron‧ku‧se‧ma
Danh từ
sửaporonkusema
- Đơn vị đo khoảng cách truyền thống không chính thức, không được xác định rõ ràng, được cho tối đa bằng 7,5 km.
Biến cách
sửaBiến tố của poronkusema (Kotus loại 10/koira, không thay đổi cấp) | ||||
---|---|---|---|---|
nom. | poronkusema | poronkusemat | ||
gen. | poronkuseman | poronkusemien | ||
par. | poronkusemaa | poronkusemia | ||
ill. | poronkusemaan | poronkusemiin | ||
số ít | số nhiều | |||
nom. | poronkusema | poronkusemat | ||
acc. | nom. | poronkusema | poronkusemat | |
gen. | poronkuseman | |||
gen. | poronkuseman | poronkusemien poronkusemainhiếm | ||
par. | poronkusemaa | poronkusemia | ||
ine. | poronkusemassa | poronkusemissa | ||
ela. | poronkusemasta | poronkusemista | ||
ill. | poronkusemaan | poronkusemiin | ||
ade. | poronkusemalla | poronkusemilla | ||
abl. | poronkusemalta | poronkusemilta | ||
all. | poronkusemalle | poronkusemille | ||
ess. | poronkusemana | poronkusemina | ||
tra. | poronkusemaksi | poronkusemiksi | ||
abe. | poronkusematta | poronkusemitta | ||
ins. | — | poronkusemin | ||
com. | Xem dạng sở hữu phía dưới. |
Đọc thêm
sửa- “poronkusema”, Kielitoimiston sanakirja [Từ điển tiếng Phần Lan đương đại][1] (từ điển trực tuyến, cập nhật liên tục, bằng tiếng Phần Lan), Helsinki: Kotimaisten kielten tutkimuskeskus (Viện ngôn ngữ Phần Lan), 2004–, truy cập 2023-07-03