poindre
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /pwɛ̃dʁ/
Nội động từ sửa
poindre nội động từ /pwɛ̃dʁ/
- Ló ra, nhú ra.
- Dès que le jour point — ngay từ khi mặt trời mới ló ra
- Les bourgeons commencent à poindre — mầm bắt đầu nhú ra
Trái nghĩa sửa
Ngoại động từ sửa
poindre ngoại động từ /pwɛ̃dʁ/
- (Văn học) Làm đau khổ, làm xót xa.
- Une grande tristesse le poignait — một nỗi buồn sâu sắc làm cho anh ta đau khổ
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Châm, chọc.
Tham khảo sửa
- "poindre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)