plombe
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /plɔ̃b/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
plombe /plɔ̃b/ |
plombes /plɔ̃b/ |
plombe gc /plɔ̃b/
- (Tiếng lóng, biệt ngữ) Giờ.
- It est cinq plombes — đã năm giờ
Tham khảo
sửa- "plombe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | plombe | plomben |
Số nhiều | plomber | plombene |
plombe gđ
- Chất để trám, bít, nhét cho chặt.
- Han har plomber i hver eneste tann.
- Jeg har mistet en plombe.
- Dấu niêm.
- Strømmåleren er forsynt med en plombe.
- Tollerne satte plombe på lasteluken.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) plombere : Trám răng.
- (1) plombering gđc: Sự trám răng.
- (2) plombere : Niêm phong.
- (2) plombering gđc: Sự niêm phong.
Tham khảo
sửa- "plombe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)