Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
pis
/pi/
pis
/pi/

pis /pi/

  1. (bò, dê).

Phó từ

sửa

pis /pi/

  1. Xấu hơn, tệ hơn.
    Il y a pis que cela — còn tệ hơn thế
    de mal en pis — ngày càng xấu hơn
    dire pis que pendre de quelqu'un — xem pendre

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực pis
/pi/
pis
/pi/
Giống cái pis
/pi/
pis
/pi/

pis /pi/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Xấu hơn, tệ hơn.
    C’est bien pis — thế lại tệ hơn nữa
    qui pis est — tệ hại hơn nữa là
    Femme laide et, qui pis est, méchante — người phụ nữ xấu và, tệ hại hơn nữa là lại ác

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
pis
/pi/
pis
/pi/

pis /pi/

  1. (Văn học) Cái xấu nhất, cái tệ nhất.
    au pis aller — giá có xấu nhất
    mettre au pis — tính đến việc xấu nhất

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tok Pisin

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh fish.

Danh từ

sửa

pis

  1. .