mieux
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mjø/
Phó từ
sửamieux /mjø/
- Tốt hơn, hay hơn, hơn.
- Il travaille mieux qu’auparavant — nó làm việc tốt hơn trước
- Càng.
- Mieux je le connais, plus je l’estime — càng biết nó hơn, tôi càng mến nó hơn
- aimer mieux — xem aimer
- aller mieux — khỏe mạnh hơn trước+ tốt hơn trước
- à qui mieux mieux — mạnh ai nấy làm
- au mieux — theo cách tốt nhất, trong trường hợp tốt nhất
- Au mieux il réunira deux mille suffrages — trong trường hợp tốt nhất, ông ta sẽ được hai nghìn phiếu+ ăn ý hòa hợp
- Être au mieux avec quelqu'un — ăn ý với ai, hòa hợp với ai
- d’autant mieux — xem autant
- de mieux en mieux — ngày càng tốt hơn
- des mieux — rất tốt
- Exemple des mieux choisi — ví dụ chọn rất tốt
- Ce que je sais le mieux — cái tôi biết hơn hết
- mieux que — tốt hơn
- ne pas demander mieux — xem demander
- on ne peut mieux — tốt nhất rồi; hoàn hảo
- pour le mieux — hết sức tốt
- pour mieux dire — nói đúng hơn
- tant mieux — xem tant
- impossible de trouver mieux — khó mà có hơn thế được
- valoir mieux — có giá trị hơn+ tốt hơn là
- un tiens vaut mieux que deux tu l’auras — thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | mieux /mjø/ |
mieux /mjø/ |
Giống cái | mieux /mjø/ |
mieux /mjø/ |
mieux /mjø/
- Tốt hơn.
- Se taire est mieux — im lặng là tốt hơn
- Être mieux — khỏe hơn, đẹp hơn, dễ chịu hơn
- De mieux — tốt hơn, hay hơn.
- Si vous n'avez rien de mieux à faire ce soir — nếu chiều nay anh không có việc gì hay hơn
- qui mieux est — hơn thế nữa
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
mieux /mjø/ |
mieux /mjø/ |
mieux gđ /mjø/
- Điều tốt hơn, cái tốt hơn.
- En attendant mieux — chờ dịp tốt hơn
- Il a fait des efforts, il y a du mieux — nó đã cố gắng, đã có cái hơn trước
- de son mieux — hết sức mình
- faute de mieux — xem faute
Tham khảo
sửa- "mieux", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)