Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵ˧˩˧ ɗə̤w˨˩fu˧˩˨ ɗəw˧˧fu˨˩˦ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˩ ɗəw˧˧fṵʔ˧˩ ɗəw˧˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

phủ đầu

  1. Áp đảo tinh thần ngay từ đầu để giành thế chủ động, khi đối phương chưa kịp chuẩn bị.
    Đánh phủ đầu.
    Mắng phủ đầu.
    Đòn phủ đầu.

Tham khảo

sửa