Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧a̰ːp˩˧ ɗaːw˧˩˨aːp˧˥ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ ɗaːw˧˩a̰ːp˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ nguyên sửa

Áp: ép; đảo: đánh đổ

Tính từ sửa

áp đảo

  1. Hơn hẳn.
    Đa số áp đảo.

Động từ sửa

áp đảo

  1. Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được.
    Hoả lực ta áp đảo hoả lực địch.

Tham khảo sửa