phương giải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɨəŋ˧˧ za̰ːj˧˩˧ | fɨəŋ˧˥ jaːj˧˩˨ | fɨəŋ˧˧ jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɨəŋ˧˥ ɟaːj˧˩ | fɨəŋ˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩ |
Danh từ
sửaphương giải
- (Địa lý học) .
- Cac-bon-nát can-xi tự nhiên kết tinh, có màu trắng, vàng... tùy theo tạp chất lẫn vào nó, gồm nhiều loại trong đó có cẩm thạch, đá băng lan, minh ngọc, tán thạch.
Dịch
sửaĐồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "phương giải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)