phù thuỷ
Xem thêm: phù thủy
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Người có phép thuật, sai khiến được quỷ thần, thường dùng bùa chú để trừ tà, chữa bệnh hoặc làm các việc kì lạ khác, theo mê tín.
- Thầy phù thuỷ.
- Đồng nghĩa: pháp sư
- Nhân vật tưởng tượng trong truyện cổ tích, có nhiều phép lạ, thường rất độc ác và hay làm hại người.
- Mụ phù thuỷ độc ác.
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam