Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːp˧˥˧˧fa̰ːp˩˧ ʂɨ˧˥faːp˧˥ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːp˩˩ ʂɨ˧˥fa̰ːp˩˧ ʂɨ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

pháp sư

  1. Thầy phù thủy (cũ).
  2. Một chức sắc trong Phật giáo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa