phèn chua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛ̤n˨˩ ʨwaː˧˧ | fɛŋ˧˧ ʨuə˧˥ | fɛŋ˨˩ ʨuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛn˧˧ ʨuə˧˥ | fɛn˧˧ ʨuə˧˥˧ |
Danh từ
sửaphèn chua
- Tên thông thường của sun-phát kép nhôm và ka-li, dùng để đánh nước cho trong, làm thuốc cầm màu trong việc nhuộm và thuốc teo trong y học.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phèn chua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)