peste
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɛst/
Danh từ
sửapeste gc
- (Y học) Bệnh dịch hạch.
- (Nghĩa bóng) Người tai ác; lý thuyết độc hại.
- (Thân mật) Đứa trẻ tinh nghịch, oắt con.
- fuir quelqu'un comme la peste — tránh ai như tránh quan ôn
- se gagner (se prendre) comme la peste — dễ mắc lắm
Thán từ
sửapeste /pɛst/
Tham khảo
sửa- "peste", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)