oắt con
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wat˧˥ kɔn˧˧ | wak˩˧ kɔŋ˧˥ | wak˧˥ kɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wat˩˩ kɔn˧˥ | wat˩˧ kɔn˧˥˧ |
Tính từ
sửaoắt con
- (Hoặc danh từ) oắt.
- Bé, bé con (hàm ý bông đùa hoặc coi thường)
- thằng oắt con
- ê, oắt con, lại đây tao bảo!
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Oắt con, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "oắt con", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)