paresseux
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pa.ʁɛ.sø/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | paresseux /pa.ʁɛ.sø/ |
paresseux /pa.ʁɛ.sø/ |
Giống cái | paresseuse /pa.ʁɛ.søz/ |
paresseuses /pa.ʁe.søz/ |
paresseux /pa.ʁɛ.sø/
- Lười.
- Ecolier paresseux — học trò lười
- Uể oải lờ đờ.
- Rivière paresseuse — sông lờ đờ
- (Thực vật học) Muộn.
- Laitue paresseuse — rau diếp muộn
- Yếu, không nhạy.
- Estomac paresseux — dạ dày yếu
- Ressort paresseux — lò xo yếu
- Balance paresseuse — cân không nhạy
- paresseux comme une couleuvre; paresseux comme un loir — lười chảy thây
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
paresseux /pa.ʁɛ.sø/ |
paresseux /pa.ʁɛ.sø/ |
paresseux gđ /pa.ʁɛ.sø/
- Người lười biếng.
- (Động vật học) Con lười.
Tham khảo
sửa- "paresseux", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)