oppta
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å oppta |
Hiện tại chỉ ngôi | opptar |
Quá khứ | opptok |
Động tính từ quá khứ | opptatt |
Động tính từ hiện tại | — |
oppta
- Thu nhận, thu nạp, dung nạp.
- Hun ble opptreden etter alle beskyldningene.
- opptatt som elev ved skolen.
- Han ble opptatt i partiet.
- Språket opptar fremmedord.
- Choán, chiếm (chỗ, thì giờ). Làm bận bịu, bận rộn, lo nghĩ.
- Denne saken opptar mange mennesker.
- Musikk opptar mye av min fritid.
- Telefonen er opptatt.
- Nhận, đón nhận, nhận lấy.
- Studenten måtte oppta lån i banken.
- Butikken opptar bestilling på bøker fra utlandet.
- Politiet opptok forklaring fra vitnene.
Tham khảo
sửa- "oppta", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)