Tiếng Na Uy

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å oppstå
Hiện tại chỉ ngôi oppstår
Quá khứ oppstod
Động tính từ quá khứ oppstått
Động tính từ hiện tại

oppstå

  1. L. Đột phát, đột xuất.
    Det oppstod strid mellom dem.
    Det er ikke klart hvordan brannen oppstod.
  2. (Tôn) Sống lại từ cõi chết, hồi sinh.
    Jesus oppstod fra de døde.

Tham khảo

sửa