oppstå
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å oppstå |
Hiện tại chỉ ngôi | oppstår |
Quá khứ | oppstod |
Động tính từ quá khứ | oppstått |
Động tính từ hiện tại | — |
oppstå
- L. Đột phát, đột xuất.
- Det oppstod strid mellom dem.
- Det er ikke klart hvordan brannen oppstod.
- (Tôn) Sống lại từ cõi chết, hồi sinh.
- Jesus oppstod fra de døde.
Tham khảo
sửa- "oppstå", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)