Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔj˧˧ xɔj˧˥ɔj˧˥ kʰɔ̰j˩˧ɔj˧˧ kʰɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔj˧˥ xɔj˩˩ɔj˧˥˧ xɔ̰j˩˧

Tính từ

sửa

oi khói

  1. Có mùi hơi hôi như mùi của khói, do bị khói ùa vào nồi khi đun nấu.
    cơm bị oi khói
  2. Nói thức ăn thức uống có mùi khói.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Oi khói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam