oi khói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɔj˧˧ xɔj˧˥ | ɔj˧˥ kʰɔ̰j˩˧ | ɔj˧˧ kʰɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɔj˧˥ xɔj˩˩ | ɔj˧˥˧ xɔ̰j˩˧ |
Tính từ
sửaoi khói
- Có mùi hơi hôi như mùi của khói, do bị khói ùa vào nồi khi đun nấu.
- cơm bị oi khói
- Nói thức ăn thức uống có mùi khói.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "oi khói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Oi khói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam