oeuvre
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /µ[oe]ùvrᵊ/
Danh từ
sửaoeuvre /µ[oe]ùvrᵊ/
- (Số nhiều : oeuvres) .
- Tác phẩm nghệ thuật.
- Sự nghiệp (một tác giả).
Tham khảo
sửa- "oeuvre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /œvʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
oeuvre /œvʁ/ |
oeuvres /œvʁ/ |
oeuvre gc /œvʁ/
- Công việc.
- Œuvre délicate — công việc tinh tế
- Sự nghiệp.
- Œuvre grandiose — sự nghiệp vĩ đại
- Công trình, tác phẩm.
- Œuvre d’art — công trình nghệ thuật
- Việc từ thiện.
- à l’œuvre on connaît l’artisan — có bắt tay vào việc mới biết dở hay
- être à l’œuvre; être en œuvre — làm việc
- être fils de ses œuvres — xem fils
- être grosse des œuvres de quelqu'un — chửa với người nào
- exécuteur des hautes œuvres — tên đao phủ
- faire œuvre de... — có tư cánh của...
- faire œuvre de ses dix doigts — lao động
- mettre en œuvre — dùng, vận dụng
- mettre tout en œuvre — dùng đủ mọi cách
- mise en œuvre — xem mise
- œuvre de chair — sự giao cấu
- œuvres mortes — phần tàu trên mớn nước
- œuvres vives — phần tàu dưới mớn nước
- se mettre à l’œuvre — xem mettre
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
oeuvre /œvʁ/ |
oeuvres /œvʁ/ |
oeuvre gđ /œvʁ/
- (Nghệ thuật) Toàn bộ công trình, toàn bộ tác phẩm.
- L’œuvre peint de Raphaël — toàn bộ tác phẩm họa của Ra-pha-en
- (Kiến trúc) Khối xây.
- à pied d’œuvre — gần nơi sử dụng
- dans œuvre — trong khối nhà
- gros œuvre — móng, tường và mái (nhà)
- hors œuvre; hors d’ œuvre — ngoài khối nhà, ngoài sân
- Un escalier hors œuvre — một cầu thang ngoài sân
- second œuvre — công việc hoàn thiện xây cất (như) lắp cửa, trát tường...
Tham khảo
sửa- "oeuvre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)