nung nấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuŋ˧˧ nəw˧˥ | nuŋ˧˥ nə̰w˩˧ | nuŋ˧˧ nəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuŋ˧˥ nəw˩˩ | nuŋ˧˥˧ nə̰w˩˧ |
Động từ
sửanung nấu
- Gây một sức nóng rất lớn.
- Cái nắng nung nấu.
- Làm cho phải chịu đựng gian khổ.
- Lò cừ nung nấu sự đời (Cung oán ngâm khúc)
Tham khảo
sửa- "nung nấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)