Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuŋ˧˧ nəw˧˥nuŋ˧˥ nə̰w˩˧nuŋ˧˧ nəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuŋ˧˥ nəw˩˩nuŋ˧˥˧ nə̰w˩˧

Động từ

sửa

nung nấu

  1. Gây một sức nóng rất lớn.
    Cái nắng nung nấu.
  2. Làm cho phải chịu đựng gian khổ.
    Lò cừ nung nấu sự đời (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo

sửa