Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔə˧˥ ɲa̤ːŋ˨˩ɲəː˧˩˨ ɲaːŋ˧˧ɲəː˨˩˦ ɲaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰ː˩˧ ɲaːŋ˧˧ɲəː˧˩ ɲaːŋ˧˧ɲə̰ː˨˨ ɲaːŋ˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

nhỡ nhàng

  1. Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được.
    Công việc nhỡ nhàng.
  2. Nói người đã lớn tuổi chưa lập được gia đình.
    Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.

Tham khảo

sửa