nhỡ nhàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəʔə˧˥ ɲa̤ːŋ˨˩ | ɲəː˧˩˨ ɲaːŋ˧˧ | ɲəː˨˩˦ ɲaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲə̰ː˩˧ ɲaːŋ˧˧ | ɲəː˧˩ ɲaːŋ˧˧ | ɲə̰ː˨˨ ɲaːŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửanhỡ nhàng
- Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được.
- Công việc nhỡ nhàng.
- Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình.
- Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.
Tham khảo
sửa- "nhỡ nhàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)