nhổ neo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲo̰˧˩˧ nɛw˧˧ | ɲo˧˩˨ nɛw˧˥ | ɲo˨˩˦ nɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲo˧˩ nɛw˧˥ | ɲo̰ʔ˧˩ nɛw˧˥˧ |
Định nghĩa
sửanhổ neo
- Kéo neo lên để thuyền hay tàu rời bến. Ngr. Đi nơi khác.
- Chơi ở đây nốt hôm nay, ngày mai sẽ nhổ neo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhổ neo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)