Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰j˧˩˧ kəʔəŋ˧˥ɲaj˧˩˨ kəŋ˧˩˨ɲaj˨˩˦ kəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaj˧˩ kə̰ŋ˩˧ɲaj˧˩ kəŋ˧˩ɲa̰ʔj˧˩ kə̰ŋ˨˨

Động từ

sửa

nhảy cẫng

  1. Nói trẻ em nhảy lăng xăng tỏ vẻ khoan khoái.
  2. Nhảy tung người lênvui sướng.
    nhảy cẫng lên sung sướng

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Nhảy cẫng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam