Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔa˧˥ zṵʔ˨˩ɲaː˧˩˨ jṵ˨˨ɲaː˨˩˦ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ː˩˧ ɟu˨˨ɲaː˧˩ ɟṵ˨˨ɲa̰ː˨˨ ɟṵ˨˨

Định nghĩa sửa

nhã dụ

  1. uyển ngữ, hình thức biểu đạt bằng cách thay thế một từ thô bạo, trắng trợn, hoặc có thể gây buồn phiền bằng một từ hoặc đơn vị từ vựng cùng nghĩa nhưng dịu dàng hơn.
    Nói.
    "mất",.
    "qua đời",.
    "hai năm mươi" để thay thế.
    "chết.
    " là dùng những nhã dụ.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa