nhân quả
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm Hán-Việt của 因果 (yīnguǒ).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ kwa̰ː˧˩˧ | ɲəŋ˧˥ kwaː˧˩˨ | ɲəŋ˧˧ waː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ kwaː˧˩ | ɲən˧˥˧ kwa̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
sửanhân quả
- Nguyên nhân và kết quả (nói khái quát).
- Mối quan hệ nhân quả.
- Gieo nhân nào, gặt quả ấy. (tục ngữ)
- Nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, và ngược lại kết quả ở kiếp sau là do nguyên nhân từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật.
- Luật nhân quả.
- Thuyết nhân quả.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Nhân quả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam